THIẾT BỊ Y TẾ
THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
Đo đạc địa chính là công tác nhằm xác định diện tích, ranh giới và mốc giới của các lô, thửa đất trên thực địa. Đây là một trong những nội dung vô cùng quan trọng của việc lập bản đồ địa chính và giúp thể hiện chính xác lên bản đồ nhằm phục vụ cho công tác quản lý đất đai; thực hiện đúng quy định về cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất lần đầu hoặc cấp đổi, chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất
Mục đích của đo đạc địa chính
Đối với cơ quan nhà nước:
Đối với các cơ quan nhà nước, khi thực hiện đo đạc và sử dụng dịch vụ đo đạc sẽ có những mục đích như sau:
Đối với cá nhân:
Đối với cá nhân, khi thực hiện đo đạc địa chính sẽ có mục đích như sau:
Đối với bên mua đất:
Với bên mua đất, khi sử dụng dịch vụ đo đạc địa chính nhằm mục đích:
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá dịch vụ |
a | Diện tích dưới 100m2 | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 1.076.388 | |
2 | Đất đô thị | 1.608.732 | |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 1.278.211 | |
2 | Đất đô thị | 1.910.369 | |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 1.359.814 | |
2 | Đất đô thị | 2.025.191 | |
d | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 1.655.384 | |
2 | Đất đô thị | 2.480.128 | |
e | Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 2.268.016 | |
2 | Đất đô thị | 3.404.279 | |
f | Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 3.498.263 | |
2 | Đất đô thị | 5.228.379 | |
g | Từ trên 1ha đến 10 ha | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 4.197.915 | |
2 | Đất đô thị | 6.274.055 | |
h | Từ trên 10ha đến 50 ha | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 4.547.741 | |
2 | Đất đô thị | 6.796.893 | |
i | Từ trên 50ha đến 100 ha | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 4.897.568 | |
2 | Đất đô thị | 7.319.730 | |
j | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 5.597.220 | |
2 | Đất đô thị | 8.365.406 | |
k | Từ trên 500ha đến 1000 ha | thửa | |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | 6.296.873 | |
2 | Đất đô thị | 9.411.082 |