Máy thủy bình được biết đến là một công cụ vô cùng quan trọng.Với khả năng đo cao độ một cách vô cùng chính xác nên nó được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực trắc địa và xây dựng. Hiện nay có rất nhiều mẫu mã trên thị trường để phù hợp hơn với tiêu chuẩn của người sử dụng. Trong bài viết dưới đây Việt Thanh Group sẽ giới thiệu đến bạn đọc dòng máy thủy bình Sokkia, cụ thể là dòng B20, B30A, B40A. Sau đây chúng ta sẽ cùng đi so sánh máy thủy bình Sokkia B20, B30A và B40A để hiểu rõ hơn về chức năng, thông số kỹ thuật và những điểm giống và khác nhau của từng loại.
So sánh máy thủy bình Sokkia B20 B30A và B40A – Giống nhau
Máy thủy bình hay còn được gọi với tên khác là máy thủy chuẩn, chúng được chia thành 2 loại đó là loại tự động và điện tử theo nguyên lý hoạt động. Đối với dòng máy thủy bình Sokkia hiện nay đặc biệt nổi trội nhất đó là dòng máy thủy bình tự động. Dòng máy này được người dùng ưu ái bởi thiết kế vô cùng đẹp mắt, độ chính xác cao và vô cùng nhỏ gọn tiện dụng, linh hoạt, cải thiện hơn rất nhiều so với phương pháp đo truyền thống.
Điểm tương đồng của ba dòng máy thủy bình Sokkia B20, B30A, B40A:
- Đều có thiết kế nhỏ gọn, vô cùng bắt mắt với với vỏ máy chắc chắn và có khả năng chịu va đập tốt, màu sắc trang nhã.
- Cân bằng máy tự động và vô cùng nhanh chóng, tiết kiệm được nhiều thời gian để bắt mục tiêu với lăng kính ngắm sơ bộ.
- Hệ thống bù của máy ổn định và nhanh, máy có hệ thống giảm chấn từ tính, điều này giúp cho máy ổn định về hướng ngắm và cân bằng khi ở trong bất kỳ một môi trường khó khăn nào. Phạm vi bù đều là ±15’.
- Tiêu cự của máy ngắn 20cm giúp cho khi làm việc tại những không gian hẹp hay thiếu ánh sáng thuận lợi hơn.
- Dễ dàng đọc trực tiếp kể cả những góc ngang nhỏ trên bàn độ (đơn vị =1), khả năng xoay tự do cho phép đọc mọi góc độ.
- Vỏ máy của ba dòng đều được thiết kế kín với khả năng chống bụi, chống xước chuẩn IPX6 tiêu chuẩn tác động IEC 60529:2001. Thuận lợi khi làm việc trong điều kiện gặp mưa phùn, có các tia nước bắn hay tại những công trường có nhiều bụi xung quanh.
- Nhiệt độ hoạt động của 3 dòng máy đều là – 20°C đến + 50°C và nhiệt độ bảo quản – 40°C đến + 70°C.
- Độ nhạy bọt thủy cùng của máy là 10’/2mm.
- Đường kính bàn độ là 99m với góc đọc nhỏ nhất là 1°.
Máy thủy bình được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng công trình về nhà ở hay cá tòa nhà cao tầng, đường xá cầu cống. Tất cả các dòng máy thủy bình Sokkia đều có chung công dụng và cách sử dụng như nhau:
- Đều được sử dụng để đo cao độ và kiểm tra tại một điểm.
- Được dùng để xác định khoảng cách từ máy đến một vị trí nào đó.
- Được sử dụng trong việc đo góc, tính toán đo góc với sai lệch thấp một cách vô cùng nhanh chóng.
- Được sử dụng trong quy trình đo cao san lấp mặt bằng.
- Có thể tính được khoảng cách và truyền cao độ giữa hai điểm.
- …
Đặc biệt riêng với dòng máy thủy bình Sokkia B20 cùng với độ phóng đại 32x, có thể dùng để đo cao trong quan trắc lún.
>>>Xem thêm: Top 3 máy thủy bình Sokkia chất lượng khả năng đo tốt
So sánh máy thủy bình Sokkia B20, B30A và B40A – khác nhau
Hạng mục so sánh | Sokkia B20 | Sokkia B30A | Sokkia B40A |
Ống kính | |||
Độ phóng đại | 32X | 28X | 24X |
Chiều dài ống kính | 225mm | 214mm | 214mm |
Khẩu độ | 42mm(1.65in) | 32mm(1.42in) | 32mm(1.26in) |
Loại ảnh | Ảnh thuận | Ảnh thuận | Ảnh thuận |
Độ phân giải | 3,0” | 3,5” | 4,0” |
Trường nhìn | 1°20’ | 1°25’ | 1°25’ |
Hằng số nhân khoảng cách | 100 | 100 | 100 |
Hằng số cộng khoảng cách | 0 | 0 | 0 |
Độ nhạy | |||
Độ lệch chuẩn | Trên 1km đo đi đo về ±0.7mm | Trên 1km đo đi đo về ±1.5mm | Trên 1km đo đi đo về ±2.0mm |
Bộ bù tự động | |||
Độ chính xác | ±0.3” | ±0.5” | ±0.5” |
Thiết kế | |||
Trọng lượng | 1.85kg | 1.5kg | 1.5kg |
Kích thước máy (W x L x H) | 5.12 x 8.46 x 5.51 inch (130 x 215 x 140 mm) | 4.8 x 8.4 x 5.5inch (122 x 214 x 140 mm) | 4.8 x 8.4 x 5.5inch (122 x 214 x 140 mm) |
Đối với các hạng mục về loại ảnh, hằng số nhân khoảng cách, hằng số cộng khoảng cách cả 3 dòng máy đều có chỉ số giống nhau. Ngoài những điểm giống nhau thì máy thủy bình Sokkia B20, B30A và B40A cũng có nhiều điểm khác nhau như về độ phóng đại, chiều dài ống kính và khẩu độ máy thủy bình Sokkia B20 có chỉ số cao hơn so với hai loại máy còn lại.
Về độ phân giải, máy thủy bình Sokkia B40A có độ phân giải lớn hơn hai loại máy còn lại là 4,0”. Về trường nhìn và độ chính xác dòng Sokkia B20 lại kém nổi bật hơn so với hai dòng còn lại. Dòng máy thủy bình B30A và B40A lại có ưu điểm nhỉnh hơn vì có trọng lượng và kích thước nhỏ hơn dòng B20.
Với thiết kế nhỏ gọn cùng vỏ bọc máy chắc chắn mà mày thủy bình Sokkia có thể hoạt động thuận lợi trong nhiều điều kiện tự nhiên môi trường khác nhau. Với độ chính xác cao, khả năng hoạt động linh hoạt và dễ sử dụng, máy thủy bình giúp tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí trong quá trình thi công và khảo sát. Giúp cho công tác giám sát kiểm tra hiệu quả hơn.
Nhờ vào sự so sánh máy thủy bình Sokkia B20 B30A và B40A có thể thấy đây là những lựa chọn rất tối ưu về chất lượng, mẫu mã cũng như giá thành dành cho người dùng. Từng loại máy sẽ có những thông số kỹ thuật riêng dẫn đến sẽ có những mức giá riêng đối với từng loại.
Khách hàng có thể tham khảo mua sản phẩm tại Việt Thanh Group – Địa chỉ phân phối chính hãng các thiết bị đo đạc đến từ nhiều thương hiệu uy tín trên Thế giới trong đó có các model máy thủy bình Sokkia . Hãy liên hệ ngay tới số Hotline: 0972 819 598 của Việt Thanh Group để được hỗ trợ tư vấn chi tiết và được đảm bảo về chất lượng, giá thành và độ chính hãng của sản phẩm cũng như tham khảo về dịch vụ cho thuê thiết bị đo đạc với nhiều model nổi bật, giá thành hợp lý dành cho khách hàng.
>>>Xem thêm: Cách bảo quản máy thủy bình tăng tuổi thọ của thiết bị
Be the first to review “So sánh máy thủy bình Sokkia B20 B30A và B40A: Điểm giống và khác nhau”