Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trắc địa bản đồ

23/08/2024
406 lượt xem

Ngành trắc địa bản đồ là một ngành mang những đặc thù nhất định. Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cũng khá nhiều và khá khó nhớ. Việt Thanh sẽ tổng hợp và chia sẻ những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trắc địa bản đồ thường dùng để giúp cho việc thực hiện trắc địa hoặc nghiên cứu tài liệu liên quan của bạn trở lên dễ dàng hơn. Cùng tham khảo nhé.

Xem thêm: Ứng dụng máy thủy bình trong đo đạc quan trắc lún công trình.

Nhóm thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trắc địa thường dùng

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành trắc địa
Máy thủy bình trong tiếng Anh là Automatic Level
  • Measurement [‘məʒəmənt] (n): sự đo lường, phép đo
  • Feature [‘fi:t∫ə] (n): điểm đặc trưng
  • Surface [‘sə:fis] (n): bề mặt
  • Relative [‘relətiv]] (adj): tương đối, liên quan đến
  • Graphically [‘græfikəli] (adv): bằng đồ thị
  • Numerically [nju:’merikəli] (adv): bằng kỹ thuật số
  • Distance [‘distəns] (n): khoảng cách
  • Direction [di’rek∫n] (n): hướng
  • Angle [‘æηgl] (n): góc
  • Location [lou’kei∫n] (n): vị trí
  • Elevation [,eli’vei∫n] (n): độ cao
  • Profile [‘proufail] (n): mặt cắt nghiêng, bản vẽ
  • Cross-section [‘krɔs’sek∫n] (n): mặt cắt ngang
  • Diagram [daiəgræm] (n): biểu đồ
  • Process [‘prouses] (n) quy trình
  • Field-work [‘fi:ld, wə:kə] (n) công tác ngoại nghiệp (công tác thực địa)
  • Office-work [‘ɔfis, wə:kə] (n): công tác nội nghiệp

Trong ngành trắc địa, máy thủy bình là thiết bị đo đạc không thể thiếu. Máy thủy bình trong tiếng Anh là Automatic Level. 

Hiện nay Việt Thanh Group đang là một trong những nhà phân phối thiết bị đo đạc trong đó có máy thủy bình từ các thương hiệu uy tín như máy thủy bình Hi-Target; máy thủy bình Satlab; máy thủy bình Sokkia; máy thủy bình Nikon; máy thủy bình Leica với các sản phẩm nổi bật như: máy thủy bình Leica NA320, máy thủy chuẩn Sokkia B40A; máy thủy bình Satlab SAL32; Máy thủy bình Hi-Target HT32..

Nhóm thuật ngữ tiếng Anh về trắc đạc địa hình

  • Consderd [kən’sidə] (v): xem xét đến, cân nhắc
  • Considered as = taken into account as = taken into consideration as
  • Spheroidal [sfiə;rɔidl] (adj): có dạng hình cầu
  • Horizontal [,hɔri’zɔntl] (adj): nằm ngang, ngang; (n): đường nằm ngang
  • Straight [streit] (adj): thẳng
  • Plum [plm] (n): quả dọi
  • Parallel [‘pærəlel] (adj): song song
  • Polygon [‘pɔligən] (n): đa giác
  • Level line: đường chuẩn
  • Contour [‘kɔntuə] (n): đường đồng mức
thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành trắc địa
Đường đồng mức trong tiếng Anh

Nhóm thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trắc địa cao cấp

  • Geodetic [,dʒi:ou’detik]: Geodetic Surveying: Trắc địa cao cấp
  • Branch [brɑ:nt∫] (n): nhánh, chi nhánh; (v): phân nhánh
  • Technique [tek’ni:k] (n): kỹ thuật
  • Curvature [‘kə:vət∫ə] (n): độ cong, sự uốn cong
  • Framework [‘freimwə:k] (n): lưới cơ sở
  • Angular [‘æηgjulə] (adj): (thuộc) góc, có góc cạnh
  • Positional [pə’zi∫ənəl] (adj): (thuộc) vị trí
  • Global Positional System (GPS): Hệ thống định vị toàn cầu
  • Satellite [‘sætəlait] (n): vệ tinh
  • Co-ordinate [kou’ɔ:dineit] (n): tọa độ
  • Accuracy [‘ækjurəsi] (n): độ chính xác
thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành trắc địa
Thuật ngữ vệ tinh trong tiếng Anh

Nhóm thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về lưới tam giác

  • Triangulation: Lưới tam giác
  • Topographic [,tɔpə’græfik] (adj): (thuộc) phép đo vẽ địa hình, thuộc về địa hình
  • Vertex [‘və:teks] (n): đỉnh, điểm cao nhất
  • Absolute [‘æbsəlu:t] (adj): tuyệt đối, hoàn toàn
  • Geometric [,dʒi:ə’metrɪk] (adj): (thuộc) hình học
  • Geometrical Figure: đồ hình
  • Condition [kən’di∫n] (n): điều kiện
  • Adjusting: bình sai
  • Quantity [‘kwɔntəti] (n): lượng, số lượng, khối lượng
  • Additional [ə’di∫ənl] (adj): cộng thêm, thêm vào
  • Redundant [ri’dndənt] (adj): thừa, dư
  • Additional (Redundant): trị đo thừa
  • Electronic Distance Measurement (EDM): đo chiều dài điện tử
  • Quadrilateral [,kwɔdri’lætərəl] (adj): tứ giác
  • Trilaterration [trailætə’rei∫n] (n): phép đo ba cạnh tam giác
  • Trilateration framework: lưới tam giác đo cạnh
  • Ray [rei] (n): tia
  • Equilateral [,i:kwi’lætərəl] (adj): có các cạnh bằng nhau
  • Configuration [kən,figju’rei∫n] (n): hình thể, hình dạng
  • Theodolite [θi’ɔdəlait] (n): máy kinh vĩ

Nhóm thuật ngữ tiếng Anh về các ứng dụng trong trắc địa, đo đạc

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành trắc địa
Cùng thiết bị đo đạc để đảm bảo tính chính xác trong trắc địa
  • Establish [is’tæbli∫] (v) thành lập, thiết lập
  • Boundary [‘baundəri] (n): biên giới
  • Magnitude [‘mægnitju:d] (n): độ lớn
  • Chart [t∫ɑ:t] (n): biểu đồ; (v): vẽ biểu đồ
  • Charting of coast line: bản đồ đường bờ biển
  • Navigate [‘nævɪgeɪt] (v): định hướng
  • Precise [pri’sais] (adj): chính xác
  • Definite [‘definit] (adj): xác định
  • Magnetism [‘mægnitizm] (n) trường trọng lực, từ tính
  • Scattered [‘skætəd] (adj): rải rác
  • Portion [‘pɔ:∫n] (n): phân chia
  • Property [‘prɔpəti] (n): thuộc tính, đặc tính

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến đo khoảng cách

  • Measurement of Distance: Đo khoảng cách
  • Slope [sloup] (n): dốc, độ dốc; (v): nghiêng
  • Projection [prə’dʒek∫n] (n): sự chiếu, sự được chiếu
  • Plot [plɔt] (v): vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án; đánh dấu (cái gì) trên hải đồ, biểu đồ; vẽ đường đồ thị
  • Plotting map: Vẽ bản đồ
  • Instrumentation [,instrumen’tei∫n] (n): thiết bị đo đạc
  • Depict [di’pikt] (v): vẽ; mô tả, miêu tả
  • Tacheometer [tæ’kimitə] (n): máy đo khoảng cách
  • Vertical [‘və:tikl] (adj): thẳng đứng, đứng; (n): mặt phẳng thẳng đứng
  • Azimuth [‘æziməθ] (n): (thiên văn học) vòm trời từ thiên đỉnh đến chân trời / (bản đồ học) góc giữa vòm ấy với bình tuyến; góc phương vị

Xem thêm: Top 4 trường đại học đào tạo ngành Trắc địa – Bản đồ tại Tp Hồ Chí Minh

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về đo góc

  • Angular Measurement: Đo góc
  • Trunnion [‘trʌniən] (n): trục quay
  • Underside [‘ʌndəsaid] (n): mặt bên dưới, cạnh bên dưới; đáy
  • Barrel [‘bærəl] (n): ống kính, ống ngắm
  • Tripod [‘traipɔd] (n): giá ba chân, kiềng ba chân
  • Clamp [klæmp] (n): ốc hãm; cái kẹp, bàn kẹp;
  • Clamp (v): cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại
  • Tube [tju:b] (n): ống
  • Towards [tə’wɔ:dz] (adv): hướng về
  • Loosen [‘lu:sn] (v): nới ra, nới lỏng
  • Diaphragm [‘daiəfræm] (n): lưới chỉ chữ thập
  • Tangent screw [‘tændʒənt – skru:]: ốc vi động
  • Altitude [‘æltitju:d] (n): độ cao so với mặt biển

Tiếng Anh chuyên ngành đo thủy chuẩn

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành trắc địa
Đo cao độ bằng máy thủy chuẩn
  • Levelling: Đo thủy chuẩn
  • Datum [‘deitəm] (n): số lượng đã cho; điều đã cho biết; luận cứ / mốc tính toán, mốc đo lường, mặt phẳng chuẩn
  • Longitudinal [,lɔndʒi’tju:dinl] (adj): theo chiều dọc
  • Perpendicular [,pə:pən’dikjulə(r)] (adj): vuông góc, trực giao;
  • Perpendicular (n): đường vuông góc
  • Collimation [,kɔli’mei∫n] (n): (vật lý) sự chuẩn trực, tia ngắm nằm ngang
  • Gradient [‘greidjənt] (n): dốc, độ dốc
  • Benchmark [‘bent∫mɑ:k] (n): điểm độ cao, mốc độ cao, mốc kiểm tra
  • Back sight [‘bæksait] (n): sự ngắm ngược, sự ngắm trở lại, ngắm phía sau
  • Foresight [‘fɔ:sait] (n): hướng ngắm phía trước
  • Collimation [,kɔli’mei∫n] (n): đường chuẩn trực, tia ngắm nằm ngang
  • Overlay [‘ouvəlei] (n): sự che phủ
  • Interpretation [in,tə:pri’tei∫n] (n): phép nội suy

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến đường chuyền khảo sát

  • Traverse Survey: Đường chuyền khảo sát
  • Traverse [‘trævə:s] (n): đường chuyền
  • Bearing [‘beəriη] (n): góc phương vị, góc định hướng
  • Schematically [ski:’mætikli] (adv): dưới dạng giản đồ, dưới dạng biểu đồ
  • Meridian [mə’ridiən] (n): kinh tuyến

Xem thêm: 4 điều cần biết về chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Những định nghĩa trong tiếng Anh của ngành trắc địa bản đồ

Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trắc địa = và định nghĩa bằng tiếng Anh dưới đây chắc chắn những người học hoặc làm việc liên quan đến trắc địa cần phải nhớ.

  • Observation session (ca đo): Quãng thời gian thi tín hiệu trên trạm đo từ lúc bật máy đến lúc tắt máy.
  • Simultaneous observation (đo đồng bộ): Trị số đo của hai máy thu trở lên thu tín hiệu cùng một vệ tinh.
  • Simultaneous observation loop (vòng đo đồng bộ): Vòng khép của các vector do 03 máy đo cùng ca trở lên hợp thành.
  • WGS-84: World Geodetic System – 1984
  • Global Positioning System (GPS): Hệ thống định vị toàn cầu
  • UTM: Universal Transverse Mercator
  • PDOP: Position Dilution of Precision
  • UTC: Universal Time Coordinate
  • Global Navigation Satellite System (GNSS): Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu
  • Plumb bob: quả dọi
  • Optical plummet: bộ phận dọi quang học
  • Total station: máy toàn đạc điện tử
  • Horizontal angle: góc bằng
  • Vertical angle: góc đứng
  • Horizontal plane: mặt phẳng nằm ngang
  • Vertical plane: mặt phẳng thẳng đứng
  • Horizontal circle: bàn độ ngang
  • Vertical circle: bàn độ đứng
  • Horizontal hair: chỉ ngang
  • Vertical hair: chỉ đứng
  • Circle left: bàn độ trái
  • Circle right: bàn độ phải
  • Trunnion axis: trục quay ống kính
  • Setting up: đặt máy
  • Holding bolt: ốc nối
  • Levelling-up: cân bằng máy
  • Inner axis: trục đứng
  • Bubble tube: ống thủy
  • Footscrew: ốc cân
  • Index error: sai số MO
  • Longitudinal section: mặt cắt dọc
  • Procedure in levelling: phương pháp đo thủy chuẩn 
  • Contouring: vẽ đường đồng mức
  • Dotted line: đường đánh dấu chấm (…), đường nét đứt
  • Vertical interval: khoảng cao đều
  • Photogrammetric: (thuộc) đo ảnh
  • Gridding: lưới ô vuông
  • Traversing: đường chuyền đa giác
  • Closed loop traverse: đường chuyền khép kín
  • Closed line traverse: đường chuyền phù hợp
  • Unclosed traverse: đường chuyền treo
  • Leg length: chiều dài cạnh
  • Intenal angle: góc trong
  • Assumed bearing: phương vị giả định
  • Motional carrier: vật thể bay
  • Semimajor axis: bán trục lớn
  • Static receiver: máy thu tĩnh
  • Kinematic receiver: máy thu động
  • Carrier phase: pha sóng tải
  • Coordinatograph: máy chuyển tọa độ

Bài viết trên, Việt Thanh đã tổng hợp và chia sẻ đến quý bạn đọc những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trắc địa. Hy vọng chúng sẽ có ích trong việc đọc tài liệu nghiên cứu cũng như thực hiện các thao tác đo đạc.

Việt Thanh là một trong những đơn vị cung cấp thiết bị đo đạc uy tín như máy toàn đạc điện tử, máy kinh vĩ, máy GNSS RTK... đến từ các thương hiệu uy tín như Sokkia, Satlab, Topcom, Hi-Target… Nếu quý khách hàng cần mua hoặc thuê máy móc, thiết bị đo đạc hãy liên hệ với Việt Thanh theo hotline: 0972.819.598 để được tư vấn nhé.

Xem thêm: Ngành địa chính học trường nào? Cơ hội nghề nghiệp rộng mở

Thẻ:
Chia sẻ bài đăng này
(0)
lượt đánh giá

Bài viết cùng chủ đề

Review

0/5

0 đánh giá

Hiện tại không có đánh giá nào.